Trọng lượng thép hình H - I - U - V

Dưới đây là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình phổ biến (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình một cách nhanh chóng

Dưới đây là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình phổ biến (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng cho công trình một cách nhanh chóng

1. Mác thép là gì?

Các loại thép trên thị trường đều được sản xuất theo một tiêu chuẩn nhất định, được kiểm nghiệm rõ ràng và qua nhiều công đoạn. Đồng thời loại thép đó phải được đặt mác thép.

Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu hiện cho độ chịu lực của thép. Hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép. Nó cho biết khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó. Các loại mác thép phổ biến trên thị trường hiện nay như: SS400, S45C, CT3, Q235,390, CII, CIII, P20, A36, Gr60, Grade460, SD49,(CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V….

  • Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
  • Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

2. Bảng trọng lượng thép hình chữ H

Bảng quy cách thép hình H tiêu chuẩn
Kích thước cạnh 
( HxB mm )
Độ Dầy Bụng
T1 (mm)
Độ Dầy Cánh
T2 (mm)
Chiều Dài Cây 
( m/cây )
Trọng Lượng (kg/m)
H-100x100 6 8 6 17,2
H-125x125 6.5 9 6 - 12 23,8
H-150x150 7 10 6 - 12 31,5
H-175x175 7.5 11 6 - 12 40.2
H-200x200 8 12 6 - 12 49,9
H-294x200 8 12 6 - 12 56.8
H-250x250 9 14 6 - 12 72,4
H-300x300 10 15 6 - 12 94
H-350x350 12 19 6 - 12 137
H-400x400 13 21 6 - 12 172

3. Bảng trọng lượng thép hình chữ I

Thép hình chữ I đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.

Thép hình chữ I được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.

Bảng quy cách thép hình I tiêu chuẩn
Kích thước cạnh 
( HxB mm )
Độ Dầy Bụng
T1 (mm)
Độ Dầy Cánh
T2 (mm)
Chiều Dài Cây 
( m/cây )
Trọng Lượng (kg/m)
I-100x55 4.5 6.5 6 9.46
I-120x64 4.8 6.5 6 11.5
I-150x75 5 7 12 14
I-198x99 4.5 7 12 18,2
I-200x100 5,5 8 12 21,3
I-250x125 6 9 12 29,6
I-298x149 5.5 8 12 32
I-300x150 6,5 9 12 36,7
I-346x174 6 9 12 41,4
I-350x175 7 11 12 49,6
I-396x199 7 11 12 56,6
I-400x200 8 13 12 66
I-446x199 8 13 12 66,2
I-450x200 9 14 12 76
I-496x199 9 14 12 79,5
I-500x200 10 16 12 89,6
I-500x300 11 18 12 128
I-596x199 10 15 12 94,6
I-600x200 11 17 12 106
I-600x300 12 20 12 151
I-700x300 13 24 12 185
I-800x300 14 26 12 210
I-900x300 16 28 12 240

4. Bảng trọng lượng thép hình chữ U

Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.

Bảng quy cách thép hình U tiêu chuẩn
Kích thước cạnh 
( HxB mm )
Độ Dầy Bụng
T1 (mm)
Độ Dầy Cánh
T2 (mm)
Chiều Dài Cây 
( m/cây )
Trọng Lượng (kg/m)
U-50x32 4,4 7 6 4,08
U-65x36 4,4 7,2 6 5,9
U-75x40 5 7 6 6,92
U-80x40 4,5 7,4 6 7,05
U-100x46 4,5 7,6 6 8,59
U-100x50 5 7,5 6 - 12 9,36
U-120x52 4,8 7,8 6 - 12 10,4
U-125x65 6 8 6 - 12 13,4
U-140x58 4,9 8,1 6 - 12 12,3
U-150x75 6,5 10 6 - 12 18,6
U-150x75 9 12,5 6 - 12 24
U-160x64 5 8,4 6 - 12 14,2
U-180x70 5,1 8,7 6 - 12 16,3
U-180x75 7 10,5 6 - 12 21,4
U-200x75 5,2 9 6 - 12 18,4
U-200x75 9 12 6 - 12 24,6
U-200x80 7,5 11 6 - 12 24,6
U-200x90 8 13,5 6 - 12 30,3
U-250x90 9 13 6 - 12 34,6
U-300x90 9 13 6 - 12 38,1
U-380x100 10,5 16 6 - 12 54,5
U-380x100 13 20 6 - 12 67,3

5. Bảng trọng lượng thép hình chữ V

Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.

Bảng quy cách thép hình V tiêu chuẩn
Kích thước cạnh 
( AxB )
Độ Dầy - T (mm) Chiều Dài Cây
( m/cây )
Trọng Lượng
( kg/m )
V-25x25 3 6 1,12
V-30x30 3 6 1,36
V-40x40 5 6 2,95
V-50x50 4 6 3,06
V-50x50 5 6 3,77
V-50x50 6 6 4,43
V-60x60 4 6 3,68
V-60x60 5 6 4,55
V-60x60 6 6 5,37
V-65x65 5 6 5
V-65x65 6 6 5,91
V-65x65 8 6 7,66
V-70x70 5 6 5,37
V-70x70 6 6 6,38
V-70x70 7 6 7,38
V-75x75 6 6 - 12 6,85
V-75x75 8 6 - 12 8,7
V-75x75 9 6 - 12 9,96
V-75x75 12 6 - 12 13
V-80x80 6 6 - 12 7,32
V-80x80 7 6 - 12 8,48
V-80x80 8 6 - 12 9,61
V-90x90 7 6 - 12 9,59
V-90x90 8 6 - 12 10,8
V-90x90 9 6 - 12 12,1
V-90x90 10 6 - 12 13,3
V-100x100 7 6 - 12 10,7
V-100x100 8 6 - 12 12,1
V-100x100 9 6 - 12 13,5
V-100x100 10 6 - 12 14,9
V-100x100 12 6 - 12 17,7
V-120x120 8 6 - 12 14,7
V-120x120 10 6 - 12 18,2
V-120x120 12 6 - 12 21,6
V-120x120 15 6 - 12 26,7
V-130x130 9 6 - 12 17,9
V-130x130 10 6 - 12 19,7
V-130x130 12 6 - 12 23,4
V-130x130 15 6 - 12 28,8
V-150x150 10 6 - 12 22,9
V-150x150 12 6 - 12 27,3
V-150x150 15 6 - 12 33,6
V-150x150 18 6 - 12 39,8
V-150x150 20 6 - 12 44
V-175x175 12 6 - 12 31,8
V-175x175 15 6 - 12 39,4
V-200x200 15 6 - 12 45,3
V-200x200 20 6 - 12 59,7
V-200x200 25 6 - 12 73,6
V-250x250 20 6 - 12 74,96
V-250x250 25 6 - 12 93,7
V-250x250 35 6 - 12 128